Đấu giá 72 lô đất, KDC Phú Lộc và KDC phía Đông Nam trường Trần Quốc Tuấn, Hòa Định Đông, Phú Hòa
- Tên người có tài sản: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa
- Địa chỉ: KP Định Thọ 1, thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, Phú Yên.
- Tên đơn vị Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Tín Phát
- Địa chỉ: 76 Nguyễn Huệ, phường 5, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Số điện thoại: 0935.76.73.78 – 0906.506.007
THÔNG TIN VIỆC ĐẤU GIÁ
- Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: 08:00 24/06/2021
- Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Hội trường UBND xã Hòa Định Đông, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.
TÀI SẢN, ĐỊA ĐIỂM, GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC
- Xã Hòa Thắng và Hòa Định Đông, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên (có danh mục đính kèm)
- Giá khởi điểm: Từ 356.050.500 đồng/lô đến 1.681.747.200 đồng/lô (tuỳ vị trí lô đất) có danh mục đính kèm.
- Tiền đặt trước: có danh mục đính kèm
- Trong giờ hành chính từ ngày 02 tháng 06 năm 2021 đến 17 giờ 00 phút ngày 21 tháng 06 năm 2021
- Thời gian bắt đầu nộp tiền đặt trước: Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá.
Đấu giá đất ở đối với 82 lô đất thuộc dự án Khép kín KDC Hạnh Lâm, Hòa Quang Bắc, Phú Hòa
- Tên người có tài sản: Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phú Hòa.
- Địa chỉ: KP Định Thọ 1, thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, Phú Yên.
- Tên đơn vị Tổ chức đấu giá: Chi nhánh Công ty Đấu giá hợp danh Sài Thành.
- Địa chỉ: 06L Nguyễn Huệ, Phường 3, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Số điện thoại: (0257) 3 551 552 - DĐ: 0911784468
THÔNG TIN VIỆC ĐẤU GIÁ
- Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: 08:00 05/07/2021
- Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Tại Hội trường UBND huyện Phú Hòa.
TÀI SẢN, ĐỊA ĐIỂM, GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC
- Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên (có danh mục đính kèm)
- Tiền đặt trước: có danh mục đính kèm
- Thời gian bắt đầu đăng ký tham gia đấu giá: Từ 08 giờ 00 phút ngày 07/06/2021 đến hạn chót trước 17 giờ 00 phút ngày 02/07/2021.
- Thời gian bắt đầu nộp tiền đặt trước: Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá.
Chi tiết danh mục đính kèm:
Đấu giá, dự án Khu nhà ở hỗn hợp cao cấp tại số 296 Trần Hưng Đạo, Tuy Hòa
- Tên người có tài sản: SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
- Địa chỉ: Số 48 Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
THÔNG TIN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ
- Tên đơn vị Tổ chức đấu giá: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Phú Yên
- Địa chỉ: 68 Lê Duẩn, Phường 7, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
- Số điện thoại: 0915419299
THÔNG TIN VIỆC ĐẤU GIÁ
- Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: 14:00 04/06/2021
- Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Số 68 Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
TÀI SẢN, ĐỊA ĐIỂM, GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC
- Tài sản còn lại trên đất và quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhà ở hỗn hợp cao cấp tại số 296 Trần Hưng Đạo, Phường 6, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Khu đất đấu giá tọa lạc tại số 296 Trần Hưng Đạo, Phường 6, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Giá khởi điểm: 286.176.205.000 VNĐ
- Tiền đặt trước: 57.235.241.000 VNĐ
THỜI GIAN:
- Thời gian bắt đầu đăng ký tham gia đấu giá: 13:30 13/05/2021
- Thời gian bắt đầu nộp tiền đặt trước: 07:00 01/06/2021
- Thời gian bắt đầu nộp tiền đặt trước: 07:00 01/06/2021
Chi tiết thông báo:
Trình tự, thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất
❤ Nguồn Dân Việt
Đấu giá dự án 60 căn nhà ở tại lô đất ký hiệu 2 phía Đông đường Hùng Vương - Sáng 20/05/2021
- Tên đơn vị Tổ chức đấu giá: Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín
- Địa chỉ: 451 Hùng Vương, phường 9, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên.
- Số điện thoại: (0257)3848979
THÔNG TIN VIỆC ĐẤU GIÁ
- Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: 09:00 20/05/2021
- Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: 451 Hùng Vương, phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên.
TÀI SẢN, ĐỊA ĐIỂM, GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC
- Giá khởi điểm: 435.140.837.000 VNĐ
- Tiền đặt trước: 43.515.000.000 VNĐ
- Thời gian bắt đầu đăng ký tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 26 tháng 4 năm 2021 đến 17h00’ ngày 17 tháng 5 năm 2021
- Thời gian bắt đầu nộp tiền đặt trước: Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá.
Chi tiết thông báo:
Đấu giá dự án 60 căn nhà ở tại lô đất ký hiệu 3 phía Đông đường Hùng Vương - Chiều 20/05/2021
- Tên đơn vị Tổ chức đấu giá: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Phú Yên
- Địa chỉ: 68 Lê Duẩn, Phường 7, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
- Số điện thoại: 0915419299
THÔNG TIN VIỆC ĐẤU GIÁ
- Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: 14:00 20/05/2021
- Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Phú Yên (Số 68 Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên).
TÀI SẢN, ĐỊA ĐIỂM, GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC
THỜI GIAN:
- Thời gian bắt đầu đăng ký tham gia đấu giá: 07:30 23/04/2021 Thời gian kết thúc đăng ký tham gia đấu giá: 17:00 17/05/2021
- Thời gian bắt đầu nộp tiền đặt trước: 07:00 17/05/2021 Thời gian kết thúc nộp tiền đặt trước: 17:00 19/05/2021
Chi tiết thông báo:
Đấu giá dự án 56 căn nhà ở tại lô đất ký hiệu 1 phía Đông đường Hùng Vương - Sáng 20/05/2021
Ký hiệu lô đất |
Đường, đoạn đường |
Diện tích (m2) |
Giá đất cụ thể được phê duyệt (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Lô số 1 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) và Đường số 14
rộng 40m (Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương) |
915,59 |
34.350.000 |
31.450.516.500 |
Lô số 2 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 3 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 4 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 5 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 6 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 7 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 8 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 9 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 10 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 11 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 12 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 13 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 14 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 15 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 16 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 17 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 18 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 19 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 20 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 21 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 22 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 23 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 24 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 25 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 26 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 27 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) |
259 |
31.200.000 |
8.080.800.000 |
Lô số 28 |
Đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê Đài đến đường số 14) và đường Võ Trứ
rộng 16m (Đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) |
600,19 |
33.500.000 |
20.106.365.000 |
Lô số 29 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) và đường Võ Trứ rộng 16m
(Đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) |
517,77 |
24.900.000 |
12.892.473.000 |
Lô số 30 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,1 |
22.600.000 |
5.426.260.000 |
Lô số 31 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,1 |
22.600.000 |
5.426.260.000 |
Lô số 32 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,1 |
22.600.000 |
5.426.260.000 |
Lô số 33 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,1 |
22.600.000 |
5.426.260.000 |
Lô số 34 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,1 |
22.600.000 |
5.426.260.000 |
Lô số 35 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,1 |
22.600.000 |
5.426.260.000 |
Lô số 36 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,45 |
22.600.000 |
5.434.170.000 |
Lô số 37 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,8 |
22.600.000 |
5.442.080.000 |
Lô số 38 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,8 |
22.600.000 |
5.442.080.000 |
Lô số 39 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
240,8 |
22.600.000 |
5.442.080.000 |
Lô số 40 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
241,15 |
22.600.000 |
5.449.990.000 |
Lô số 41 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
241,5 |
22.600.000 |
5.457.900.000 |
Lô số 42 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
241,5 |
22.600.000 |
5.457.900.000 |
Lô số 43 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
241,85 |
22.600.000 |
5.465.810.000 |
Lô số 44 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
242,2 |
22.600.000 |
5.473.720.000 |
Lô số 45 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
242,55 |
22.600.000 |
5.481.630.000 |
Lô số 46 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
242,9 |
22.600.000 |
5.489.540.000 |
Lô số 47 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
242,9 |
22.600.000 |
5.489.540.000 |
Lô số 48 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
242,9 |
22.600.000 |
5.489.540.000 |
Lô số 49 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
242,9 |
22.600.000 |
5.489.540.000 |
Lô số 50 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
242,9 |
22.600.000 |
5.489.540.000 |
Lô số 51 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
243,25 |
22.600.000 |
5.497.450.000 |
Lô số 52 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
243,6 |
22.600.000 |
5.505.360.000 |
Lô số 53 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
243,6 |
22.600.000 |
5.505.360.000 |
Lô số 54 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
243,95 |
22.600.000 |
5.513.270.000 |
Lô số 55 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) |
244,3 |
22.600.000 |
5.521.180.000 |
Lô số 56 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Đoạn thuộc xã Bình Kiến) và Đường số 14 rộng 40m
(Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương) |
1.040,86 |
27.150.000 |
28.259.349.000 |